Có 1 kết quả:
寒溫 hàn ôn
Từ điển trích dẫn
1. Lạnh ấm.
2. Lời thăm hỏi nhau khi gặp mặt hoặc nói chuyệm phiếm khí hậu lạnh ấm. ☆Tương tự: “hàn huyên” 寒暄.
2. Lời thăm hỏi nhau khi gặp mặt hoặc nói chuyệm phiếm khí hậu lạnh ấm. ☆Tương tự: “hàn huyên” 寒暄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Hàn huyên 寒喧. Chỉ sự trò chuyện hỏi han. Thơ Bà Huyện Thanh quan có câu: » Lấy ai mà kể nỗi hàn ôn «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0